play it close to one's chest Thành ngữ, tục ngữ
play it close to one's chest
play it close to one's chest
Be secretive or cautious, give nothing away, as in We've no idea how many tickets they sold; they play it close to their chests. This expression, which is also put as play one's cards close to one's chest, alludes to holding one's cards up against one's chest, so that no one else can see them. [Slang; mid-1900s] chơi (cái gì đó) gần ngực của (một người)
Để giữ bí mật (an ninh) về kế hoạch, ý định hoặc chiến thuật của một người với những người khác. Đề cập đến chuyện giữ các thẻ đang chơi của một người gần ngực trong trò chơi bài để bất cho phép người chơi khác nhìn thấy bàn tay của họ. Tất cả chúng tui đều tò mò về những gì ông chủ vừa thảo luận trong những cuộc họp đó với các luật sư, nhưng cô ấy vừa gần như ôm ngực. Xin lỗi vì bất nói rõ hơn về kế hoạch của mình, nhưng hiện tại mình đang chơi cái này gần ngực .. Xem thêm: ngực, gần, chơi chơi gần ngực
Bí mật (an ninh) hoặc thận trọng, bất cho đi, như trong Chúng tui không biết họ vừa bán được bao nhiêu vé; họ đặt nó gần ngực của họ. Biểu thức này, cũng được ví như chơi bài của một người gần ngực của một người, đen tối chỉ chuyện giữ các quân bài của một người áp vào ngực của một người để bất ai khác có thể nhìn thấy chúng. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: rương, đóng, chơi. Xem thêm:
An play it close to one's chest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play it close to one's chest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play it close to one's chest